Bước tới nội dung

Nukui Hayato

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Hayato Nukui)
Hayato Nukui
温井駿斗
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Hayato Nukui
Ngày sinh 14 tháng 11, 1996 (27 tuổi)
Nơi sinh Takatsuki, Osaka, Nhật Bản
Chiều cao 1,77 m (5 ft 9+12 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Tochigi SC
Số áo 28
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2012–2014 U-18 Cerezo Osaka
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2015–2017 Cerezo Osaka 0 (0)
2015Suzuka Unlimited FC (mượn) 5 (1)
2016–2017U-23 Cerezo Osaka 50 (1)
2018– Tochigi SC 7 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 2 tháng 6 năm 2018

Hayato Nukui (温井駿斗 Nukui, Hayato?, sinh ngày 16 tháng 10 năm 1996 ở Takatsuki, Osaka) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Tochigi SC.[1]

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2014 Cerezo Osaka J1 League 0 0 0 0 0 0 0 0
2015 J2 League 0 0 0 0
Suzuka Unlimited FC JRL (Tokai) 5 1 0 0 5 1
2016 Cerezo Osaka J2 League 0 0 0 0 0 0
U-23 Cerezo Osaka J3 League 29 0 29 0
2017 Cerezo Osaka J1 League 0 0 0 0 0 0 0 0
U-23 Cerezo Osaka J3 League 21 1 21 1
Tổng cộng sự nghiệp 55 2 0 0 0 0 55 2

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “温井駿斗:セレッソ大阪:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2016.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 241 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 172 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]